Tên Valkyrie

Tên Valkyrie

Giống như họ của người Na Uy có ý nghĩa, tên Valkyrie đại diện cho nhóm nữ chiến binh phục vụ thần Odin. Các Valkyrie là những nữ chiến binh mạnh mẽ được cử đến chiến trường để phán xét những kẻ bị giết. Chúng được cho là có sức mạnh siêu nhiên và có thể bay qua không trung và biển.

Valkyrie gắn liền với trận chiến, sự công bằng và đổ máu. Trong trận chiến, họ đã chọn ra ai sống và ai sống sót. Đối với những người đã chết, một nửa trong số họ được Valkyrie chọn để gia nhập Freyja ở Fólkvangr và Odin ở Valhalla. Các bài thơ Bắc Âu cổ có một danh sách các tên Valkyrie khác nhau và ý nghĩa của chúng, bao gồm cả việc mô tả khả năng và vai trò của các Valkyrie.

Valkyrie là ai?

Trong Thần thoại Bắc Âu, Valkyrie muốn nói đến những người chọn kẻ bị giết, mô tả vai trò của họ trong thời gian đó. Ngoài ra còn có hội trường của Odin ở Asgard, nơi chiến binh Viking mất mạng đã bị bắt (Einherjar). Tại nơi đó, họ ăn uống và huấn luyện khi chuẩn bị chiến đấu với Odin ở Ragnarok, trận chiến cuối cùng của ngày tận thế.

Các Valkyrie mang theo những ngọn giáo sáng chói. Ngoài ra, họ còn có khả năng tạo ra những trận chiến kinh hoàng khi bay trên chiến trường. Vai trò nhặt xác chết của họ trên chiến trường khiến họ được đại diện bởi những con quạ ăn thịt trong một số trường hợp. Tuy nhiên, vì là phụ nữ nên họ phải đóng những vai nữ truyền thống.

Tên của các Valkyrie

Số lượng Valkyrie tồn tại trong thần thoại Bắc Âu vẫn chưa được biết. Nhìn chung, chúng được đặt tên theo vũ khí và chiến tranh cũng như làm nổi bật mối quan hệ mật thiết của chúng với chiến tranh.

  • Brynhildr: (phát âm là “Brin-hil-duur”) nó có nghĩa là trận chiến sáng chói và áo giáp chiến đấu và là thủ lĩnh của Valkyrie.
  • Eir: (phát âm là “Ee-rh”), nó có nghĩa là lòng thương xót hay hòa bình. Trong thần thoại Bắc Âu, sinh vật này có liên quan đến trình độ y tế.
  • Gunnr: (phát âm là “Gunner”), có nghĩa là trận chiến hay chiến tranh
  • Göndu: phát âm là “Gawn-du”, nó có nghĩa là người sử dụng đũa phép, và nó là một trong những người Bắc Âu cổ hung dữ cũng như những người chọn bị giết.
  • Geirahöð: Tên được phát âm là Gee-ey-ra-hut và có nghĩa là ngọn giáo chiến đấu.
  • Geirönu: Phát âm là Gee-ey-ro-nu và nó có nghĩa là lao tới với ngọn giáo.
  • Geiravör : Tên được phát âm là Gee-ey-ra-vurr có nghĩa là ngọn giáo-vör.
  • Tuyệt vời. Nó được phát âm là Gee-ey-dra-fu và có nghĩa là người ném giáo.
  • Göl: Phát âm Gawl và nó có nghĩa là tiếng ồn, trận chiến hoặc sự hỗn loạn, sinh vật phục vụ Odin trong trận chiến.
  • Geirskögu: Phát âm là “Gee-aer-sko-gu”) và đó là một cái tên Valkyrie hung dữ có nghĩa là người mang giáo.
  • Geirskögul: Nó có nghĩa là Ngọn giáo-skögul
  • Hildr: Cách phát âm là Hill-dur có nghĩa là trận chiến và là vợ của Hedin và con gái của Högni.
  • Hrund: Nó được phát âm là Rund và có nghĩa là chích.
  • Herfjötur: Phát âm là Her-fyo-tur và nó có nghĩa là xiềng xích của quân đội. Cô ấy là một Valkyrie mạnh mẽ trong thần thoại Bắc Âu và có khả năng đặt xiềng xích.
  • Herja: Phát âm là Herja và nó có nghĩa là kẻ tàn phá. Cô ấy là một nữ thần người Đức và Valkyrie, đồng thời là người lựa chọn những kẻ bị giết.
  • Herfjotur: Nó có nghĩa là xiềng xích của vật chủ
  • Hervör alvitr: Cái tên được phát âm là Her-vor-aal-vee-tur, nó có nghĩa là sinh vật kỳ lạ hoàn toàn khôn ngoan. Trong thần thoại Bắc Âu, cô là em gái của Hlaðguðr.
  • Hlaðguðr svanhvít: Phát âm là Hluh-goor-svan-vit có nghĩa là màu trắng như thiên nga. Cô ấy là em gái của Hervör alvit và là con gái của Vua Hlödvér.
  • Hjalmþrimul: Nó được phát âm là Jam-pree-mul, có nghĩa là tiếng kêu lạch cạch của mũ bảo hiểm. Trong thần thoại Bắc Âu, một trong số các Valkyrie đã chọn những sinh vật chết trong trận chiến.
  • Hjörþrimul: Cô ấy là một Valkyrie huyền thoại và phát âm là Jor-pree-mul. Nó cũng có nghĩa là nữ chiến binh kiếm.
  • Radgrid: Nó có nghĩa là hội đồng đình chiến
  • Hlökk: Phát âm là Lowk có nghĩa là ồn ào, chiến đấu.
  • Hrist: Trong thần thoại Bắc Âu, cái tên này có nghĩa là rung chuyển và được phát âm là Rist.
  • Þrúðr: Trong tiếng Bắc Âu cổ, cô ấy phục vụ rượu bia cho Einherjar ở Valhalla và phát âm làPruder. Tên có nghĩa là sức mạnh hoặc sức mạnh.
  • Þrima: Phát âm là Prima và có nghĩa là chiến đấu
  • Þögn: Tên được phát âm là cầm đồ và có nghĩa là sự im lặng. Nó được tìm thấy trong phần Nafnaþulur được đính kèm với Edda văn xuôi.
  • Skeggöld: Phát âm là Ske-gold và có nghĩa là tuổi rìu. Cô xuất hiện như một Valkyrie trong hai bài thơ và được cho là một trong những nhân vật nữ quyền lực.
  • Svipu: Cách phát âm Svi-poo có nghĩa là có thể thay đổi. Thật không may, không có nhiều thông tin được đưa ra về cô ấy.
  • Sveið: Tên được phát âm là Sveyud có nghĩa là tiếng ồn hoặc độ rung.
  • Kára: Cái tên được nhắc đến trong Helgakviða Hundingsbana II, một trong những bài thơ Poteic Eddas. Cách phát âm là Kaara và nó có nghĩa là xoăn.
  • Skuld: Cách phát âm là Skuld có nghĩa là tương lai hoặc món nợ. Cô ấy là một Valkyrie giữ vị trí nữ thần định mệnh của Norn.
  • Sigrdrífa: Nó được phát âm là Sig-ur-dri-fa có nghĩa là kẻ kích động chiến thắng. Trong thần thoại Bắc Âu, một sinh vật như vậy được gọi là kẻ chọn đồ bị giết.
  • Skögul: Cách phát âm là Sko-guul có nghĩa là cao chót vót hoặc máy lắc. Trong tiếng Bắc Âu cổ, nó xuất hiện ở Heimskringla.
  • Thrudr: Trong thần thoại Bắc Âu, cái tên có nghĩa là sức mạnh
  • Sanngriðr. Cách phát âm của tên là San-grid-ur có nghĩa là rất tàn nhẫn và rất bạo lực. Valkyarie là một nhân vật nữ mạnh mẽ và cô được nhắc đến trong bài thơ Darraðarljóð.
  • Sương mù: Tên được phát âm Sương mù có nghĩa là sương mù hoặc mây. Nó được nhắc đến trong bài thơ Grímnismál của nhà thơ Edda.
  • Róta: Cô ấy là một Valkyari được phát âm là Row-tah có nghĩa là bão và mưa đá.
  • Ölrún: Cách phát âm là Awl-run có nghĩa là ale-rune.
  • Randgrid: một Valkyrie mạnh mẽ được phát âm là Rand-grid và cái tên này có nghĩa là kẻ hủy diệt lá chắn.
  • Geirahod : Nó có nghĩa là đấu giáo
  • Ráðgríðr: Một Valkyrie nổi tiếng trong thần thoại Bắc Âu được phát âm là Rad-gri-dur. Nó chịu trách nhiệm phán xét những sinh vật sẽ chết trong trận chiến.
  • Reginleif. Phát âm là Lá mưa có nghĩa là con gái của thần thánh.
  • Hlokk : Nó có nghĩa là âm thanh của trận chiến
  • Geirskogul: Trong thần thoại Bắc Âu, cái tên này có nghĩa là người mang giáo.

Author photo
Publication date:
An avid storyteller and passionate writer with a penchant for letting people know that which they don't know while at the same time telling people more about what they may already have known. At the end, you stay informed, be curious, and get cosy.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *